Được thiết kế riêng cho thuyết trình
Lý tưởng cho các bài thuyết trình của công ty và diễn giả khách mời trong phòng hội nghị, giảng đường, nhà hát và khán phòng, UniPlex là micro cài áo định hướng mang lại khả năng tách biệt và thu âm thanh tuyệt vời. Được thiết kế riêng cho phát biểu và thuyết trình, micro UniPlex UL4 có bốn màu sắc và ba loại đầu nối, đi kèm với hộp bảo vệ, mút lọc âm snap-fit và kẹp micro dạng cà vạt.
Điểm nổi bật của micro cài áo UL4
Thu âm định hướng
Shure UL4 là micro lavalier hoàn hảo cho các buổi toạ đàm, diễn thuyết, khi bạn lo ngại về việc loại bỏ tạp âm từ khán giả, echo do người thuyết trình đứng gần nhau hoặc tiếng ồn trên sân khấu.
Cáp Shure Plex bền bỉ
UL4 cũng dùng cáp Shure Plex 1,6 mm như trong dòng micro siêu nhỏ TwinPlex từng đoạt giải thưởng. Tính năng nối đất dự phòng kép đóng vai trò như một lá chắn thứ cấp cho Shure Plex có tuổi thọ uốn cong chưa từng có.
Âm thanh đặc biệt - Được thiết kế riêng cho bài phát biểu
UL4 thu âm rõ ràng, trong trẻo, định hướng được thiết kế riêng cho các bài thuyết trình, giáo dục, hội nghị và phát thanh truyền hình.
Chất lượng trong từng Chi tiết
- Micro cài áo cardioid 5 mm dành cho các buổi thuyết trình chuyên nghiệp, hội nghị, giáo dục (micro trợ giảng cho giáo viên) và phát thanh truyền hình.
- Cáp Shure Plex 1,6 mm tiên tiến cho độ bền chưa từng có.
- Có sẵn bốn màu: Đen, Ca cao, Nâu vàng, Trắng.
- Có sẵn ba loại đầu nối: TA4F, LEMO*, XLR.
- Bộ sản phẩm đi kèm: Hộp đựng, Mút lọc âm snap-fit và Kẹp cà vạt cho micro đơn.
*LƯU Ý: Micro cài ve áo Shure UniPlex UL4 có đầu nối LEMO chỉ tương thích với bộ phát sóng bodypack và preamp Shure kết nối LEMO.
Tin liên quan
Cách chọn micro cài áo tốt nhất
Micro cài áo và headset Shure tương thích với hệ thống micro không dây Shure nào?
Câu chuyện về Shure TwinPlex, một trong những micro phức tạp nhất mà Shure từng chế tạo
Microphone Capsule
MEMS
Polar Pattern
Cardioid
Frequency Response
40 Hz to 20 kHz
Sensitivity
MTQG |
-42 dBV/Pa [1] |
LEMO |
-37 dBV/Pa [1] |
Self-Noise, A-Weighted, Equivalent Acoustical
MTQG |
32 dB SPL-A |
LEMO |
32 dB SPL-A |
Signal-To-Noise Ratio [2]
MTQG |
62 dB-A |
LEMO |
62 dB-A |
Maximum SPL [3]
130 dB SPL,1 kHz at 1% THD, typical
Dynamic Range
98 dB typical
Microphone Current Draw
530 µA, maximum
Bias Voltage
Recommended Operating Voltage
3.5-5 V DC minimum, 5.5 V DC maximum
Housing
Molded ABS
Polarity
MTQG |
Positive pressure on diaphragm produces positive voltage on pin 3 with respect to pin 1 |
LEMO |
Positive pressure on diaphragm produces positive voltage on pin 3 with respect to pin 1 |
Cable Diameter
1.6 mm
Cable Length
66 in. (1.67 m)
Net Weight
12.5 g (0.44 oz.)
[1] 1 Pa=94 dB SPL
[2] S/N ratio is the difference between 94 dB SPL and equivalent SPL of self noise, A-weighted
[3] THD of microphone preamplifier when applied input signal level is equivalent to cartridge output at specified SPL
Dimensions
|
A |
B |
C |
D |
|
Cable Length |
Cable Diameter |
Microphone Length |
Microphone Diameter |
UL4 |
66 in. (1.67 m) |
1.6 mm |
17 mm |
5 mm |
- 1 Kẹp cà vạt đơn cho micro
- 1 mút lọc âm dạng bấm
- 1 hộp đựng micro